Liên quan. Nhà Đường, hay Đế quốc Đại Đường, là một hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 618 đến năm 907. Thành lập bởi gia tộc họ Lý, nhà Đường là triều đại kế tục nhà Tùy (581-618) và là tiền thân của giai đoạn Ngũ đại Thập quốc (907-979). Triều đại này Bạn đang xem: Bỏ áo vô quần tiếng anh là gì. tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng áo có cổ dài tay, còn được gọi là áo bóng bầu dục, thường không được mặc dưới quần. cách mặc áo cổ lọ GIÁ PHƠI QUẦN ÁO TIẾNG ANH LÀ GÌ. Theo tìm hiểu của người viết bài thì hiện nay trong các từ điển Tiếng Việt cũng như một số tài liệu khác, không có định nghĩa rõ ràng về giàn phơi thông minh, chỉ có các định nghĩa đơn lẻ: Phơi: là việc làm cho khô hoặc trải một Từ vựng tiếng Anh về quần áo - mũ. Ngoài việc học quần áo bằng tiếng Anh, chúng ta cũng nên tích lũy thêm một số từ vựng về mũ để "nâng cao" vốn từ vựng của mình. Đây cũng là phụ kiện / trang sức thường được sử dụng trong cuộc sống. Mới đây, trên mạng xã hội, một phụ huynh đăng bài viết phản ánh việc cô giáo Tiếng Anh của một trung tâm khá nổi tiếng ở Hà Nội đã không mặc quần áo trong giờ dạy kèm bé trai 8 tuổi. Theo chia sẻ của vị phụ huynh trên Facebook, thường ngày, con tự học một mình cùng Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Từ vựng tiếng Anh về quần áo là một trong những chủ đề từ vựng thường gặp hàng ngày và rất cơ bản. Vì thế, bài viết hôm nay PREP sẽ trau dồi và trang bị cho bạn những từ thông dụng nhất để thuận tiện trong giao tiếp. Hãy cùng xem ngay nhé! [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Tổng hợp 55+ từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo 1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng Đầu tiên, hãy cùng PREP học thuộc một số từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng mà bạn sẽ sử dụng nhiều hàng ngày nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Women’s clothes /’wʊmins kləʊz/ Quần áo của phụ nữ, con gái. Women’s clothes have many styles. Quần áo của phụ nữ có rất nhiều phong cách. Casual clothes /’kæʒjʊəl kləʊz/ Quần áo thông dụng. Jenny likes to wear casual clothes. Jenny thích mặc quần áo thông dụng. Summer clothes /’sʌmə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa nóng. Hanna bought a lot of summer clothes. Hanna mua rất nhiều quần áo mùa nóng. Winter clothes /wintə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa lạnh. Kathy wears winter clothes because it is cold. Kathy mặc quần áo mùa lạnh vì trời rét. Sport’s clothes /spɔt kləʊz/ Quần áo dành cho thể thao, tập luyện. Harry should wear sport’s clothes when playing football. Harry nên mặc quần áo thể thao khi chơi bóng đá. Baby clothes /’beibi kləʊz/ Quần áo cho trẻ sơ sinh, em bé. Anna and John prepared some baby clothes. Anna và John chuẩn bị một số quần áo em bé. Children’s clothes /’t∫ildrənkləʊz/ Quần áo trẻ em. Children’s clothes are very lovely. Quần áo trẻ em rất đáng yêu. Men’s clothes /menkləʊz/ Quần áo cho nam giới. This is a shop selling men’s clothes. Đây là cửa hàng bán các loại quần áo nam giới. Formal clothes /’fɔml kləʊz/ Quần áo trang trọng. Anna needs to wear formal clothes to the party. Anna cần mặc quần áo trang trọng đến dự tiệc. Ready-made clothes /’redi’meid kləʊz/ Quần áo đặt may sẵn. Jenny often wears ready-made clothes. Jenny thường mặc quần áo đặt may sẵn. Handmade clothes /’hændmeid kləʊz/ Quần áo thủ công. Handmade clothes are very expensive. Quần áo thủ công rất đắt tiền. Designer clothes /di’zainə/r] kləʊz/ Quần áo thiết kế riêng. Celebrities often wear designer clothes. Những người nổi tiếng thường mặc quần áo có thiết kế riêng. Uniform /’junifɔm/ Đồng phục. Kathy must wear uniform at school. Kathy phải mặc đồng phục ở trường. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! 2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nữ giới Đối với nữ giới, chúng ta có một số từ vựng tiếng Anh về quần áo về các kiểu váy để mặc trong các hoàn cảnh như sau Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dress /dres/ Váy liền thân Jenny likes to wear skirts to work. Jenny thích mặc váy đi làm. Miniskirt /mɪniskɜːt/ Các mẫu chân váy ngắn Jenny’s store has many beautiful miniskirts. Cửa hàng của Jenny có nhiều mẫu chân váy ngắn đẹp. Skirt /skɜːt/ Chân váy Hanna did not know how to coordinate clothes with skirts. Hanna không biết cách phối quần áo với chân váy. Blouse /blaʊz/ Áo sơ mi nữ Anna wore a blouse and jeans at the presentation. Anna mặc một chiếc áo sơ mi nữ và quần jeans vào buổi thuyết trình. Evening dress /i’vniη dres/ Váy dạ hội Anna’s evening dress is very expensive. Chiếc váy dạ hội của Anna rất đắt tiền. Wool dress /wul dres/ Váy len Hanna’s wool dress is suitable for autumn. Chiếc váy len của Hanna rất phù hợp cho mùa thu. Pinafore dress /’pinəfɔdres/ Váy sát nách Jenny should not wear pinafore dress in solemn places. Jenny không nên mặc váy sát nách ở những nơi trang trọng. Slacks /slæk/ Váy thụng, váy rộng Wearing Jenny’s slacks is very comfortable. Mặc chiếc váy thụng của Jenny rất thoải mái. Pleated skirt /plit kət/ Váy xếp ly Hanna wears a pleated skirt that looks lovely. Hanna mặc váy xếp ly nhìn rất đáng yêu. Sheath/Pencil dress /ʃiːθ dres/ Váy bút chì, váy chữ A Jenny often wears a pencil dress with white shirt. Jenny thường mặc váy bút chì với áo trắng. 3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới Bên cạnh đó, bạn cũng đừng bỏ qua từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới gồm những gì nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Pullover /’pulouvə/ Áo len chui đầu Harry’s underground sweater is fashionable in Korea. Áo len chui đầu của Harry là mốt lại Hàn Quốc. Sweater /’swetə/ Áo len dài tay John has 10 sweaters. John có 10 cái áo len dài tay. Tie /tai/ Cà vạt Peter did not know how to wear a tie. Peter không biết cách đeo cà vạt. Tailcoat /’teil’kout/ Áo đuôi tôm Harry’s father had a luxurious tailcoat. Cha của Harry có một chiếc áo đuôi tôm sang trọng. Trunks /trʌηk/ Quần sooc tập thể thao John needs to wear trunk when playing football. John cần mặc quần sooc thể thao khi chơi bóng đá. Swimming trunks /’swimiηtrʌηk/ Quần bơi Harry bought 3 swimming trunks before going to the beach. Harry mua 3 chiếc quần bơi trước khi đi biển. Training suit /’treiniηsjut/ Bộ đồ tập John changed his training suit to do Gym. John thay bộ đồ tập để tập Gym. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! Tham khảo thêm bài viết 38+ chuyên mục từ vựng IELTS theo chủ đề mới nhất 4. Từ vựng tiếng Anh về đồ lót Nhắc đến từ vựng tiếng Anh về quần áo thì chúng ta cũng cần biết về một số từ của đồ lót thông dụng sau đây Từ vựng Nghĩa Ví dụ Underwear /’ʌndəweə/ Đồ lót Anna’s shop sells underwear, including underpants, bra and panties. Cửa hàng của Anna có bán đồ lót, bao gồm quần sịp, áo lót, quần lót. Underpants /’ʌndəpænts/ Quần sịp Bra /brɑ/ Áo lót Panties / pæntiz/ Quần lót Stockings /’stɔkiη/ Tất da chân Jenny wears stockings to warm legs. Jenny mặc quần tất để ấm chân. Tights /taits/ Quần mặc trong váy You can borrow Jenny’s tights to wear. Bạn có thể mượn quần mặc trong váy của Jenny để mặc. Briefs /brifs/ Quần đùi John put briefs in the washing machine. John đã cho quần đùi vào máy giặt. Lingerie /’lænʒəri/ Nội y Jenny is a lingerie model. Jenny là một người mẫu nội y. 5. Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện Cuối cùng, để tô điểm thêm cho các bộ trang phục thì chúng ta cùng xem qua một số từ vựng tiếng anh về quần áo và phụ kiện Từ vựng Nghĩa Ví dụ Belt /bɛlt/ Thắt lưng Sara’s pants are too wide, so she needs a belt. Chiếc quần của Sara quá rộng nên cô ấy cần có thắt lưng. Bracelet /breɪslɪt/ Vòng tay The material of Jenny’s bracelet is silver. Vòng tay của Jenny có chất liệu là bạc. Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai Hanna has a red cap. Hanna có chiếc mũ lưỡi trai màu đỏ. Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ Khuyên tai Anna’s earrings and necklace have gemstones. Khuyên tai và vòng cổ của Anna có đính đá quý. Necklace /’neklis/ Vòng cổ Glasses / Kính mắt Jenny’s glasses are very expensive. Kính của Jenny rất đắt tiền. Gloves /glʌvz/ Găng tay Hanna wears gloves to sunscreen. Hanna đeo găng tay để chống nắng. Handbag /hændbæg/ Túi xách The handbags of the LV brand are very beautiful. Các túi xách của thương hiệu LV rất đẹp. Hat /hæt/ Mũ Harry has 3 blue hats. Harry có 3 chiếc mũ màu xanh. Sunglasses /sʌnˌglɑːsɪz/ Kính râm John wears sunglasses to protect the eyes. John đeo kính râm để bảo vệ mắt. Watch /wɔtʃ/ Đồng hồ Anna’s watch costs 20 million VND. Chiếc đồng hồ của Anna có giá là 20 triệu VND. Từ vựng tiếng Anh về quần áo II. Cách phát âm chuẩn các hãng thời trang nổi tiếng Trên thế giới, có một số thương hiệu thời trang nổi tiếng đến từ nhiều quốc gia khác nhau, dưới đây PREP sẽ dạy bạn cách phát âm chính xác tên của các hãng nhé Louis Vuitton Có rất nhiều người phát âm sai tên của thương hiệu Louis Vuitton. Phiên âm chuẩn của nhãn hàng thời trang nổi tiếng này là “Loo – ee Vwee – tahn”. Gucci Không phải là “gu – xi”, cách phát âm chuẩn của tên này là “gu – chì”. Chanel Có ai từng đọc sai là “chà – neo” không? Cách phát âm của nó đúng ra phải là “shà – neo” nhé! Hermès Cái tên thương hiệu này từng làm khó nhiều bạn, nó được đọc là “e – mez”. Dior Đây là tên thương hiệu dễ nhận biết cách phát âm nhất, đọc là “đì – o”. Nike Bạn hãy nhớ phát âm chính xác của thương hiệu Nike là “Nai-key” nhé. III. Một số từ và cụm đi kèm từ vựng tiếng Anh về quần áo Ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản, chúng ta còn có một số từ và cụm từ đi kèm để tạo thành idioms và phrasal verb thường gặp như Từ/Cụm từ Nghĩa Câu ví dụ Fashion icon Biểu tượng ngành thời trang Hanna was one of fashion icons around 1990. Hanna là một trong những biểu tượng thời trang vào khoảng năm 1990. Fashion show Show thời trang Jenny went to a fashion show arranged by one of them only 6 days ago. Jenny đã đến một buổi trình diễn thời trang do một trong số họ sắp xếp chỉ 6 ngày trước. Old fashioned Quần áo lỗi thời Harry’s very old-fashioned in his outlook. Harry rất lỗi thời trong cách nhìn của mình. To have a sense of style Có gu thẩm mỹ về thời trang Sara has a sense of style. Sara có gu thẩm mỹ về thời trang. The height of fashion Cực kì hợp thời trang Jenny’s dress is the height of fashion. Chiếc váy của Jenny cực kỳ hợp thời trang. To take pride in someone’s appearance Chú ý vào trang phục của ai đó John takes pride in Anna’s appearance. John chú ý vào trang phục của Anna. Vintage clothes Trang phục cổ điển Harry loves vintage clothes. Harry yêu thích trang phục cổ điển. at the drop of a hat làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước Jenny will babysit for anyone at the drop of a hat. Jenny sẽ nhận trông trẻ cho bất cứ ai có việc đột xuất. dress to kill, dress to the nines mặc quần áo đẹp hoặc sexy Daisy was dressed to kill on her birthday. Daisy mặc quần áo sexy trong sinh nhật của cô ấy. fit like a glove vừa vặn hoàn hảo ôm sát vào cơ thể của một người Sara’s prom dress fits me like a glove. Váy dạ hội của Sara ôm sát cơ thể tôi. hand-me-down quần áo đã qua sử dụng Harry buys hand-me-down skates. Harry mua giày trượt đã qua sử dụng. hat trick ba bàn thắng được ghi bởi một người The fans cheered when Harry got a hat trick. Người hâm mộ ăn mừng khi Harry ghi 3 bàn thắng. in one’s birthday suit trong tình trạng khỏa thân The people swimming in the lake were in their birthday suits. Những người bơi trong hồ đang khỏa thân. put oneself in someone else’s shoes Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác John should put himself in Kathy’s shoes. John cần đặt mình vào hoàn cảnh của Kathy. wear one’s heart on one’s sleeve thể hiện cảm xúc một cách cởi mở Kathy always wears her heart on her sleeve. Kathy luôn thể hiện cảm xúc một cách rõ ràng. wear the trousers chịu trách nhiệm, thực hiện các quy tắc Harry wears the trousers in this household. Harry chịu trách nhiệm trong việc nhà. IV. Những mẫu câu về chủ đề quần áo Sau khi đã học các từ vựng tiếng Anh về quần áo, chúng ta hãy tìm hiểu tiếp một số mẫu câu sử dụng khi nói về chủ đề quần áo nhé! Mẫu câu Nghĩa Jenny is always considered as one of the symbols of modern style. Jenny được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách thời trang mới. Kathy is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. Kathy rất giỏi phối hợp quần áo và giày dép tạo nên phong cách thời trang cực sành điệu. A pleated skirt will be a great suggestion for appointments. Váy xếp ly sẽ trở thành một gợi ý tuyệt vời cho các buổi hẹn. When going to work or meeting with partners, Daisy can wear a jacket to show respect. Khi đi làm, tham dự cuộc họp hay gặp gỡ đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng. Vậy là PREP đã tổng hợp và hệ thống chi tiết tất cả những từ vựng tiếng Anh về quần áo cho bạn rồi đó! Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều hữu ích cho bạn trong quá trình trau dồi ngôn ngữ nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Bạn luôn gặp các vấn đề với việc sơ vin như nhăn nheo, xộc xệch, lôi thôi, luộm thuộm, bí bách khó chịu, áo dễ dàng tuột khỏi quần. Chỉ những chi tiết nhỏ nhoi cũng có thể giết chết hoàn toàn diện mạo tổng thể của bạn, khiến bạn trở nên nhà quê và kém nổi bật hơn hẳn. Người da nâu nên mặc áo màu gì để làm nổi bật lên làn da khỏe khoắn Da ngăm đen nên mặc áo màu gì để trở nên nổi bật nhất Vậy cách sơ vin bỏ áo vào quần đẹp cho nam như thế nào thật sang trọng, thu hút. Dưới đây là các mẹo giúp bạn đóng thùng gọn gàng. Cách sơ vin với từng loại áo khác nhau Tuyệt chiêu cách sơ vin áo phông có cổ áo polo Loại áo này hiếm khi người mặcsơ vin, nhưng cũng tùy từng trường hợp áo này được bỏ vào trong quần để trông nghiêm túc hơn, đặc biệt là với những người chơi gôn. Các quý ông thường sơ vin khi mặc áo polo chơi gôn Tuy nhiên bạn nên nhớ áo có cổ dài tay, hay còn gọi là áo rugby, thì thường không được cho vào trong quần. Tuyệt chiêu cách sơ vin áo cổ lọ Khi mặc cùng áo khoác thì loại áo này thường được bỏ vào trong quần, để nhấn mạnh thắt lưng. Chỉ sơ vin loại áo này khi có áo khoác ngoài. Áo cổ lọ chỉ nên sơ vin khi có áo khoác ngoài Tuyệt chiêu cách sơ vin áo sơ mi Áo sơ mi màu mè Loại áo như thế này không nên bỏ trong quần, trông bạn sẽ vô cùng kệch cơm. Áo sơ mi đơn sắc Phần cúc và phần khóa quần phải tạo thành 1 đường thẳng. Phần cúc và khóa quần phải tạo thành một đường thẳng Tuyệt chiêu sơ vin áo phông không cổ Nếu không muốn trông kì quái, lời khuyên là bạn không nên cho kiểu áo này vào trong quần. Nhưng nếu có một chiếc áo khoác bên ngoài thì cũng rất đáng thử đấy. Tránh sơ vin áo phông không cổ Cách chọn áo và quần để mặc sơ vin Nên bạn có chủ ý muốn sơ vin ngày hôm đó, hãy chọn 1 chiếc áo không quá ngắn cũng không quá dài. Một chiếc áo có độ dài vừa phải là khi chiếc cúc cuối cùng của áo trùng với cúc quần của bạn. Nó sẽ không khiến bạn vất vả khi sơ vin cũng như dễ dàng giữ trình trạng áo trong quần không bị tuột ra hay gây nhăn nhúm, chật cộm phần quần. Từ trái qua vạt vừa phải, quá ngắn, quá dài. Bạn cũng không nên chọn áo quá rộng hay quá chật, nó sẽ khiến bạn thiếu chỉnh chu và khó mặc đẹp được. Đối với quần, bạn nên chọn có chiều dài bằng hoặc qua rốn. Những chiếc quần cạp trễ trông có vẻ sành điệu, nhưng chúng hoàn toàn không thích hợp để đóng thùng với áo sơ mi. Bật mí 4 kiểu bỏ áo vào quần đẹp cho nam Sơ vin kiểu đơn giản Cách sơ vin thông dụng nhất dược nhiều người lựa chọn là cho vạt áo vào trong quần dài, nhưng trùm lên trên quần lót và thân áo. Bạn chỉ cần mặc đồ lót, rồi mặc áo và cài khuy, cuối cùng là mặc quần dài ra ngoài cùng. Việc áo nằm trong quần chỉ là hệ quả của quá trình bạn mặc quần áo, vô cùng tiết kiệm thời gian. Sơ vin kiểu quân đội Cách sơ vin này được dạy ở trong quân đội. Ở phương pháp này, vạt áo được gấp thành hai vết nhỏ, rồi mới được cho vào trong quần, nhằm đảm bảo không có phần áo nào bị thừa ra trên thân. Sơ vin kiểu quân đội Bạn gấp vạt áo phía sau thành hai vết nhỏ, sau đó đưa vào trong quần, để đảm bảo không có phần áo thân trước của bạn thật phẳng phiu. Nhưng lưu ý, phần chỉ cạnh áo vẫn phải chạm vào phần chỉ quần phía ngang đó nhé. Sau khi sơ vin xong, nhìn từ trên xuống áo của bạn sẽ như thế này Sơ vin kiểu cho áo lót vào trong quần lót Nghe thì có vẻ kỳ cục nhưng bạn hãy thử một lần. Có thể bạn không tin, nhưng mặc như vậy, thay vì hai lớp áo cùng 1 lớp trong quần, việc làm vậy sẽ khiến bạn thoải mái hơn rất nhiều, và áo ngoài cũng sẽ khó bị tuột ra hơn. Sơ vin kiểu bỏ áo vào trong quần lót Dùng dây nịt cố định vị trí áo Để chắc chắn rằng áo sẽ không bao giờ bị tuột ra khỏi quần, bạn có thể sử dụng biện pháp đặc biệt này. Bạn sử dụng một đầu dây nít kẹp vào vạt áo của bạn, đầu còn lại kẹp vào tất chân. Điều chỉnh độ dài hợp lý để dây sẽ căng ra giữ áo ở trạng thái thẳng. Dùng dây nịt cố định vị trí áo Nhìn có vẻ hơi dị hợm, tuy nhiên đây là phương pháp cực kỳ thông dụng đối với người cần ăn mặc lịch sự. Tất nhiên, bạn có thể thay thế cho dây nịt bằng dây lưng hoặc quần lót để có thể cố định áo. Những điều không nên làm với việc đóng thùng Sơ vin để bùng bùng mới đẹp, vậy nên người mập không nên mặc áo sơ mi kiểu ôm. Sơ vin nửa có nửa không nếu bạn không muốn bị quy vào thảm họa thời trang thì đừng cố phá cách. Hình ảnh một vạt áo thòi ra khỏi quần không hề đẹp, nó khiến bạn trông như vừa bước ra khỏi nhà vệ sinh. Đã bỏ áo trong quần rồi thì đừng bỏ ranếu như bạn đã quyết định cho áo trong quần, hãy để vậy cho tới khi về nhà. Nếu bạn bỏ áo ra và tiếp tục mặc, trông bạn thật lôi thôi với vạt áo nhăn nhúm. Đã sơ vin thì phải mang thắt lưngKhi bạn cho áo trong quần, toàn bộ phần đai quần sẽ hiện ra vô cùng xấu. Do vậy, bạn phải dùng thắt lưng. Nếu bạn mặc một bộ suit sang trọng, bạn cần sơ vin theo đúng chỉ dẫn để có được cái nhìn tôn trọng từ mọi người. Khi đã bỏ áo trong quần thì không nên tháo ra. Trở thành một người chỉnh chu và cẩn thận trong trang phục đúng là không đơn giản phải không các bạn. Dù mất khá nhiều thời gian và công sức nhưng những gì đàn ông có thể đạt được với 1 bộ trang phục hoàn hảo là điều không tưởng. Hãy ghi điểm với mọi người qua những gợi ý trên nhé. Chúc bạn thành công! Tôi mặc áo vào một cách nhanh chóng và cố không lại gần put my shirt on quickly and tried not to get close to mà tôi mặc áo mưa, nhưng tôi vẫn hậm I had my rain coat, but I was still khá hơn nếu không mặc áo và có móng better with the claws and no muốn em mặc áo cưới của wants you to have her wedding vì anh ta mặc áo của gets Philip's shirt rằng thứ 6 tới… là ngày mặc áo remember, next Friday… is Hawaiian shirt mặc áo phông có dòng chữ“ Trump- 2020”.In the photo he wears a"Trump 2020" linh mục mặc áo lễ màu xanh lá cây trong mùa thường priest wears green vestments during Ordinary nhìn thấy bà ấy mặc áo gì?Have you seen what she wears?Đợi mãi mới tới ngày thấy cậu mặc áo cô dâu đấy.”.Just you wait until you see what Marianne wears on the day.”.Cơn sốt mặc áo cưới của hideousness of Bella's wedding người mặc áo sơ mi Route wore Route 91 dress warmer than you think you người mặc áo vàng, là màu chiến dịch tranh cử tổng thống của people wore yellow, the color of Aquino's presidential khỉ mặc áo lụa vẫn là con khỉ".Dress the monkey in silk and it is still a monkey.”.Cô mặc áo đầm màu trắng- một chiếc váy cưới chăng?She wore a white dress- a wedding dress?Cô dâu được tùy chọn mặc áo cưới theo ý bride herself selects her wedding dress according to her để ý sẽ thấy người phụ nữ mặc áo you investigate, you find a woman dress in mà dám lớn tiếng nói mình mặc áo“ trắng”.I talk"white," I dress"white.".In winter, I dress nữ đội nón lá, mặc áo dài;Women in conical hats, long robes;In the winter, we dress for thì tôi sẽ đợi cho đến khi em mặc áo will wait until you have finished gặp nàng, anh mặc áo khoác của you met you wore my đã cởi áo ra, Lẽ nào mặc áo lại?I have taken off my dress, How can I put it on again?Có thể bà đã mặc áo chống could have worn kevlar. và giải cứu người bị ảnh hưởng bằng cách loại bỏ nguyên nhân gây sốc khỏi cơ thể của anh ấy/ cô ấy. and rescue the affected person by removing the cause of the shock from his/her body. những bộ quần áo này chắc chắn sẽ phù hợp với anh ấy! these clothes will certainly be appropriate for him!Đôi khi tôi thực sự nhìn hai đứa trẻ này và nghĩ rằng,I truly at times looked at these two kids and thought,you deserve better than me who is sitting here and can't get dressed for thường bắt đầu" trong tầm nhìn rõ ràng", và ngoài quần áo cơ bản và thoải mái, tôi có những thứ sáng sủa, lập dị," trên đường và đi đến một sự kiện xã often began to be"in sight", and, in addition to basic and comfortable clothes, I had bright, eccentric things,"on the way out"-it seems to me that you can't dress up at H& M base and go to a social said"I don't understand how I don't have any tự hỏi không biết cô gái này đã nhìn thấy tôi trong bộ dạng như thế nào,khi mà dĩ nhiên tôi của tương lai không thể mặc quần áo của chính mình để du hành thời gian đến quá khứ của cô wonder what sorts of outfits this woman has seen me wearing,since I am obviously not arriving from my future into her past wearing clothes of my told his daughter that I would come to a fundraiser tonight, but I can't even get số cha mẹ không thểmặc quần áo mới hoặc mang nhãn hiệu cho con của họ mọi lúc, và họ phải mặc quần áo bằng tay xuống từ anh chị em ruột hoặc các thành viên khác trong gia parents can't afford nice clothing for their children, and they have to wear the hand-me-down clothing from older siblings or other family can't bathe myself, I can't dress myself, I can't watch films and I can't read I can't shower, dress and get myself there.". nhưng bụng vẫn chưa đủ lớn để mặc đồ and fatigue when pregnant women no longer wear the usual clothes, but the stomach is still not large enough to wear maternity khi nhận thấy niềm hạnh phúc lớn lao của mẹ, anh biết rằng mình không thể quay về mặc quần áo như một người đàn tôi không thể mặc áo giáp Orc ra ngoài tất cả mớ quần áo của tôi, đúng không?And I can't wear orc-mail over all my clothes, can I?Đầu của chúng gắn liền với cơ thể,Their heads are fixed to the body,

không mặc quần áo tiếng anh là gì